Điều 16. Quan trắc nước thải – Thông tư 10/2021/TT-BTNMT

Quan trắc nước thải - Thông tư 10/2021/TT-BTNMT

Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định thông số quan trắc và phương pháp quan trắc nước thải, tần suất quan trắc nước thải được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.

1. Thông số quan trắc và phương pháp quan trắc nước thải quy định tại Phụ lục 4.1 ban hành kèm theo Thông tư này và các thông số khác theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với nước thải hoặc theo yêu cầu của các chương trình quan trắc môi trường.

2. Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường, loại hình sản xuất, quy mô, đặc điểm nguồn thải và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc và vị trí lấy mẫu quan trắc.

3. Tần suất quan trắc nước thải được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Phụ lục 4.1. Phương pháp quan trắc nước thải

1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường

a) Lấy và bảo quản, vận chuyển mẫu nước thải: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 25 dưới đây:

Bảng 25. Lấy và bảo quản, vận chuyển mẫu nước thải

TTLoại mẫuSố hiệu phương pháp sử dụng
1Mẫu nước thảiTCVN 6663-1:2011;TCVN 5999:1995;TCVN 6663-3:2016
2Mẫu vi sinhTCVN 8880:2011

b) Đo các thông số tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 26 dưới đây:

Bảng 26. Các phương pháp đo các thông số trong nước thải tại hiện trường

STTThông sốSố hiệu phương pháp
1Nhiệt độTCVN 4557:1988;SMEWW 2550B:2017
2pHTCVN 6492:2011;SMEWW 4500 H+.B:2017
3TDSSử dụng thiết bị đo trực tiếp
4Vận tốcISO 4064-5:2014
5Lưu lượngLưu lượng nước thải phải đo trong một ca sản xuất và chia làm nhiều lần đo, mỗi lần đo cách nhau tối đa là 1 giờ. Tổng thể tích nước thải và lưu lượng trung bình trong thời gian đo được tính như sau:V = Σ Qi .Δ tiQTB = V/ ΣΔtiTrong đó: V – Tổng thể tích nước thải, m3; Qi – Lưu lượng tức thời tại thời điểm ti; A ti – Khoảng thời gian giữa 2 lần đo lưu lượng tức thời, giờ; QTB – Lưu lượng trung bình, m3/h.
6Clo dưSMEWW 4500-Cl:2017
7Độ màuSử dụng thiết bị đo trực tiếp

2. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành hoặc trong Bảng 27 dưới đây:

Bảng 27. Các phương pháp phân tích các thông số trong nước thải trong phòng thí nghiệm

STTThông sốSố hiệu phương pháp
1pHSMEWW 4500 H+.B:2017
2Độ màuTCVN 6185C:2015 (phương pháp C);ASTM D1209-05;SMEWW 2120C:2017
3BOD5TCVN 6001-1:2008;TCVN 6001-2:2008;SMEWW 5210B:2017
4CODTCVN 6491:1999;SMEWW 5220B:2017;SMEWW 5220C:2017;SMEWW 5220D:2017
5TSSTCVN 6625:2000;SMEWW 2540D:2017
6NH4+TCVN 5988-1995;TCVN 6179-1:1997;TCVN 6660:2000;SMEWW 4500-NH3.B&D:2017;SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;SMEWW 4500-NH3.B&H:2017;USEPA Method 350.2
7Tổng NTCVN 6624:1-2000;TCVN 6624:2-2000;TCVN 6638:2000
8Tổng PTCVN 6202:2008;SMEWW 4500-P.B&D:2017;SMEWW 4500-P.B&E:2017
9NO2TCVN 6178:1996;TCVN 6494-1:2011;SMEWW 4500-NO2.B:2017;SMEWW 4110B:2017;SMEWW 4110C:2017;US EPA Method 300.0;US EPA Method 354.1
10NO3TCVN 7323-2:2004;TCVN 6494-1:2011;SMEWW 4110B:2017;SMEWW 4110C:2017;SMEWW 4500-NO3.D:2017;SMEWW 4500-NO3.E:2017;US EPA Method 300.0;US EPA Method 352.1
11PO43-TCVN 6202:2008;TCVN 6494-1:2011;SMEWW 4110B:2017;SMEWW 4110C:2017;SMEWW 4500-P.D:2017;SMEWW 4500-P.E:2017;US EPA Method 300.0
12Clo dưTCVN 6225-3:2011;TCVN 6225-1:2017;TCVN 6225-2:2017;SMEWW 4500-Cl:2017
13ClTCVN 6194:1996;TCVN 6494-1:2011;SMEWW 4110B:2017;SMEWW 4110C:2017;SMEWW 4500.Cl:2017;US EPA Method 300.0
14AsTCVN 6626:2000;ISO 15586: 2003;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3114B:2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.8
15CdTCVN 6197:2008;TCVN 6193:1996;TCVN 6665:2011;SMEWW 3111B:2017;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.8
16PbTCVN 6193:1996;TCVN 6665:2011;ISO 15586: 2003;SMEWW 3113B-2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.8
17Cr (VI)SMEWW 3500-Cr.B:2017;US EPA Method 7198
18Cr (III)SMEWW 3500-Cr.B:2017
19Tổng crôm (Cr)TCVN 6222:2008;TCVN 6665:2011;ISO 15586:2003;SMEWW 3111B.2017;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3120B:2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.7;US EPA Method 200.8;US EPA Method 218.1
20CuTCVN 6193:1996;TCVN 6665:2011;ISO 15586:2003;SMEWW 3111B.2017;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3120B:2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.7;US EPA Method 200.8
21FTCVN 6494-1:2011;SMEWW 4500-F.B&C:2017;SMEWW 4500-F.B&D:2017;SMEWW 4110B:2017;SMEWW 4110C:2017;US EPA Method 300.0
22ZnTCVN 6193:1996;TCVN 6665:2011;ISO 15586:2003;SMEWW 3111B.2017;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3120B:2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.7;US EPA Method 200.8
23MnTCVN 6665:2011;ISO 15586:2003;SMEWW 3111B.2017;SMEWW 3113B:2017;
  SMEWW 3120B:2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8
24NiTCVN 6193:1996;TCVN 6665:2011;ISO 15586:2003;SMEWW 3111B:2017;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3120B:2017;SMEWW 3125B:2017;US EPA Method 200.7;US EPA Method 200.8
25Tổng PhenolTCVN 6216:1996;TCVN 7874:2008;ISO 14402:1999;SMEWW 5530C.2017
26FeTCVN 6177:1996;TCVN 6665:2011;ISO 15586:2003;SMEWW 3500-Fe.B.2017;SMEWW 3111B:2017;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3120:2017;US EPA Method 200.7
27S2-TCVN 6637:2000;TCVN 6659:2000;SMEWW 4500 S2.B&D:2017
28CNTCVN 6181:1996;TCVN 7723:2007;ISO 14403-2:2017;SMEWW 4500-CNC&E:2017
29SnTCVN 6665:2011;ISO 15586:2003;SMEWW 3111B.2017;SMEWW 3113B:2017;SMEWW 3120B:2017;SMEWW 3125B: 2017;US EPA Method 200.7;US EPA Method 200.8
30HgTCVN 7724:2007;TCVN 7877:2008;SMEWW 3112B:2017;US EPA Method 7470A
31Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơUS EPA Method 8141B;US EPA Method 8270D
32Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơTCVN 7876:2008;TCVN 9241:2017;SMEWW 6630B:2017;US EPA Method 8081A;US EPA Method 8270D
33Các hợp chất polyclobiphenyl (PCB)TCVN 7876:2008;TCVN 9241:2017;SMEWW 6630C:2017;US EPA Method 1668B;US EPA Method 8082A;US EPA Method 8270D
34Dioxin/furan (PCDD/PCDF)US EPA Method 1613B
35Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB)US EPA Method 1668B
36Pentachlorobenzene (PeCB)US EPA Method 8270D
37Pentachlorophenol (PCP), muối của chúng và các esteUS EPA Method 1653A;US EPA Method 1625
38Perfluorooctane sulfonic acid (PFOS), muối của chúng và perfluorooctane sulfonyl fluoride (PFOSF)US EPA Method 533;US EPA Method 537.1
39Polychlorinated naphthalenes (PCN)US EPA Method 8270D
40Các paraffin mạch ngắn chứa clo (SCCP)Áp dụng các phương pháp tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế
41Tetrabromodiphenyl ete và Pentabromodiphenyl ete (POP-BDE)US EPA Method 1614A
42Hexabromocyclododecane (HBCDD)Áp dụng các phương pháp tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế
43Perfluorooctanoic acid (PFOA), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFOAEPA 533; EPA 537.1;DIN 38407-42:2010; CEN/TS 15968 :2010;ISO 25101:2009
44Dầu, mỡ động thực vậtMEWW 5520B&F:2017;SMEWW 5520D&F:2017;US EPA Method 1664
45Tổng dầu, mỡ khoángSMEWW 5520B&F:2017;SMEWW 5520C&F:2017;SMEWW 5520D&F:2017;US EPA Method 1664
46Tổng hoạt độ phóng xạ aTCVN 6053:1995;SMEWW 7110B:2017
47Tổng hoạt độ phóng xạ pTCVN 6219:2011;SMEWW 7110B:2017
48ColiformTCVN 6187-2:1996;TCVN 8775:2011;SMEWW 9221B:2017
49SalmonellaTCVN 9717:2013;SMEWW 9260B:2017
50ShigellaSMEWW 9260E:2017
51Vibrio choleraeSMEWW 9260H:2017
52Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AoX)TCVN 6493:2008
53Chất hoạt động bề mặtTCVN 6622-2-2000;TCVN 6336-1998;TCVN 6622-1:2009;SMEWW 5540 B&C:2017

Tài liệu đính kèm & thông tin hữu ích

Nhiều người thấy các thông tin này là hữu ích, chúng tôi đặt nó ở đây để bạn có thể sử dụng cho công việc của mình. Trong trường hợp cần thêm thông tin, đừng ngại Inbox cho chúng tôi.

Thiết bị quan trắc nước thải đa chỉ tiêu độ chính xác cao, vận hành chính xác, lâu bền